Ban Quản Trị

Thư từ bài vở xin gởi về:
Nguyễn Điền: nguyendienhl@gmail.com - Nguyễn Lê Hiếu: lehieunguyen91@gmail.com - Triều Nguyên: baolongspkt@gmail.com, luongdienhaison@gmail.com, ngkhacphuoc@gmail.com


Thứ Tư, 9 tháng 1, 2013

Danh sách Liệt sĩ yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn


Nguồn: TRANG THÔNG TIN TÌM KIẾM LIỆT SĨ TỈNH QUẢNG TRỊ


Thứ năm - 07/07/2011 10:58



Stt
Họ tên liệt sỹ
Nguyên quán
Ngày sinh
Ngày hy sinh
Khu, lô, hàng, số
1
Hồ Văn Bảng
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1956
-1971
A,,1,1
2
Phạm Văn Đàn
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1/3/1964
11/12/1985
A,,2,10
3
Nguyễn Văn Đồng
Hải Chánh, Hải Lăng, Quảng Trị
1932
21-06-1966
A,,2,11
4
Hoàng V Tân
Phú Yên-Thanh Minh, Phú Bình, Bắc Thái
4/1/1952
18--7-1974
C,,6,112
5
Ngô Văn Du
Diễn Xuân, Diễn Châu, Nghệ Tĩnh
1936
1972
D,,1,118
6
Ng  Công Lập
Tiên Sơn, Đoan Hùng, Vĩnh Phú
1955
1973
D,,1,119
7
Nguyễn Hữu Giác
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1923
-1955
A,,2,12
8
  Trần Q  Nhất
An Duỹ, Tiên Lữ, Hà Nam Ninh
1945
1972
D,,1,120
9
Lang V  Quỳ
Tường Kim, Quế Phong, Nghệ Tĩnh
1953
1972
D,,1,121
10
Trịnh H    ấm
Dinh Long, Yên Định,
1950
1972
D,,1,121
11
Ng  Văn Chỉ
Đông Hải, Hải An, Hải Phòng
1948
1968
D,,1,123
12
Đoàn Như Hạ
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1926
19-06-1952
A,,2,13
13
Nguyễn Đình Lam
, đường Quang Trung, Hà Nội

1972
D,,3,131
14
Trương Công Miên
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1934
4/4/1968
A,,3,14
15
Lâm Loan
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1957
23-06-1979
A,,3,15
16
Phạm Diệp
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1922
6/6/1953
E,,1,158
17
Nguyễn Minh Tùng
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1926
30-01-1949
E,,1,159
18
Nguyễn Hữu Kinh
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1933
10/10/1953
A,,3,16
19
Nguyễn Hữu Hào
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1956
15-12-1978
E,,1,160
20
Trần Văn Kim
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1936
13-06-1968
A,,3,17
21
Trương ích Khánh
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1923
27-12-1951
A,,3,18
22
Trần Văn Hoá
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1944
19-02-1975
A,,3,19
23
Trần Văn Bảo
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1928
25-02-1968
A,,1,2
24
Phan Xuyến
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1913
2/8/1947
A,,3,20
25
Lê Văn Mộng
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1946
27-06-1968
A,,4,21
26
Lê Văn Sanh
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1958
2/1/1979
A,,4,22
27
Lê Thị Song
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1946
13-06-1968
A,,4,23
28
Trần Văn Tài
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1949
10/2/1968
A,,4,24
29
Nguyễn Hữu Tạo
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1936
13-12-1955
A,,4,25
30
Lê Xuân Thanh
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1934
5/7/1967
A,,4,26
31
Trần Vũ
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1947
19-04-1967
A,,5,27
32
Nguyễn Văn Vinh
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1948
30-10-1966
A,,5,28
33
Trần Văn Thuyết
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1946
30-12-1967
A,,5,29
34
Lê Am
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1923
14-12-1948
A,,1,3
35
Phạm Thuyết
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1938
28-08-1961
A,,5,30
36
Nguyễn Văn Thừa
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1942
14-05-1967
A,,5,31
37
Nguyễn Văn Thỉ
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1918
15-06-1953
A,,5,32
38
Trần Văn Thanh
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1950
22-11-1969
A,,5,33
39
Phan Hào
, ,

2/5/1949
A,,5,34
40
Lê Văn Bé
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1945
-1979
A,,1,4
41
Phạm Ng  Hảo
Vĩnh Thành, Vĩnh Lộc, Thanh Hoá
1951
1972
B,,1,40
42
Vũ M  Diệp
Trương Phương, , Hà Nam Ninh

1972
B,,1,41
43
Trịnh Đ Diện
Hoàng Đạo, Hoằng Hoá, Thanh Hoá
1948
1972
B,,1,42
44
Nguyễn Bình
Hải Khê, Hải Lăng, Quảng Trị
1957
30-12-1972
B,,1,43
45
Lê V  Bích
Yên Minh, Yên Định, Thanh Hoá
1954
1972
B,,1,44
46
Phạm Văn Bằng
, ,

--
B,,1,45
47
Phạm Thanh ánh
Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị
1955
31-03-1973
B,,1,46
48
Lê Văn Hề
Hải Thiện, Hải Lăng, Quảng Trị
1955
31-01-1973
B,,2,47
49
Ng Đắc Hinh
Cao Minh, Kim Anh, Vĩnh Phú

1972
B,,2,48
50
Nguyễn Trọng Hoà
TK Hoàng Hoa Thám, , Thanh Hoá
1952
1972
B,,2,49
51
Trần Văn Thí
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1918
10/9/1967
A,,1,5
52
Lê V Huê
Th Binh-Minh Tiến, Đ Hùng, Phú Thọ
1952
1972
B,,2,50
53
Đoàn Tr  Khoát
An Vỹ, Khoái Châu, Hải Hưng
1952
1972
B,,2,51
54
Trịnh Văn Minh
Trung Sơn, Gio Linh, Quảng Trị
1943
28-01-1973
B,,2,52
55
Nguyễn Đức Thắng
Đại Kim, Thanh Trì, Hà Nội

1972
B,,3,53
56
Võ Chí Thanh
, ,

--
B,,3,54
57
Lê Văn Tải
, ,

1975
B,,3,55
58
Đinh  C  Ngân
Ba Trai, Ba Vì, Hà Sơn Bình
1952
1972
B,,3,56
59
Dương V Miên
, ,

--
B,,3,57
60
Lê Thanh Năng
Đông Thương, Tỉnh Gia, Thanh Hoá
1952
1972
B,,3,58
61
Lê Văn Năm
Hải An, Hải Lăng, Quảng Trị

1973
B,,3,59
62
Lê Văn Bảy
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1933
20-11-1951
A,,1,6
63
Phạm Thí
, , Nghệ Tĩnh

1972
B,,4,60
64
Nguyễn Hữu Thoa
, , Bắc Thái

1975
B,,4,61
65
Trần V  Từ
Dân Quyền, Triệu Sơn, Thanh Hoá
1950
1972
B,,4,62
66
Ngân V   Tươi
Nghĩa Long, Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh
1954
1972
B,,4,63
67
Hà V   Tưởng
Hương Hạ, Ng Lệ, Phú Yên

1973
B,,4,64
68
Trương Khương
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1933
-1979
A,,1,7
69
Lê Văn Bộ
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị
1951
27-08-1968
A,,2,8
70
Nguyễn Văn Cháu
Hải Sơn, Hải Lăng, Quảng Trị

1949
A,,2,9
71
Đinh X Hùng
Dân Chủ-Duyên Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng
1952
18-07-1974
C,,3,99

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét